THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2021– 2022
1.Bậc Mầm non
- Kết quả nuôi dưỡng:
100% trẻ có sổ theo dõi sức khoẻ và được cân đo, khám sức khỏe theo đúng quy định.
Trẻ PTBT về cân nặng: 109/115 đạt 94,8 giảm % tăng 1,5% so với năm học trước.
Trẻ suy dinh dưỡng: 6/115 chiếm 5,2 % tăng 1,5 so với năm học trước.
Trẻ PTBT về chiều cao: 103/115 đạt 89,5% giảm 3,8 % so với năm học trước
Trẻ thấp còi độ 1: 12/115 chiếm 10,5 % tăng 3,8 % so với năm học trước
+ Riêng trẻ 5 tuổi:
Trẻ PTBT về cân nặng: 44/44 đạt 100%
Trẻ PTBT về chiều cao: 44/44 đạt 100%
– Bé ngoan xuất sắc: 39 Trẻ
– Bé chăm ngoan: 76 trẻ
b.Kết quả đánh giá trẻ cuối năm
Tổng số trẻ được khảo sát: 115/115 trẻ
ĐYC: 115 (đạt 100%); Chưa đạt: 0 (chiếm 0%)
+ Riêng trẻ 5 tuổi:
Tổng số trẻ khảo sát: 44/44
ĐYC: 44 ( Đạt 100%); chưa đạt: 0 (chiếm 0%)
– 100% trẻ 5 tuổi đủ điều kiện bàn giao cho tiểu học.
– Bé xuất sắc: 39 Trẻ
– Bé chăm ngoan: 76 trẻ
2.Bậc Tiểu học
*Đối với lớp 1, 2: CT GDPT 2018
Tổng số học sinh | TS HS | Mức độ Hoàn thành nội dung các môn học | Mức độ đạt được Phẩm chất chủ yếu | Mức độ đạt được | |||||||
Năng lực cốt lõi | |||||||||||
HTXS | HTT | HT | CHT | T | Đ | CCG | T | Đ | CCG | ||
1a | 24 | 5 | 6 | 11 | 2 | 11 | 12 | 1 | 11 | 11 | 2 |
1b | 10 | 1 | 4 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 |
1c | 6 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 |
Tổng | 40 | 7 | 12 | 18 | 3 | 19 | 20 | 1 | 19 | 19 | 2 |
2a | 18 | 3 | 6 | 8 | 1 | 9 | 8 | 1 | 9 | 8 | 1 |
2b | 14 | 2 | 5 | 7 | 0 | 7 | 7 | 0 | 7 | 7 | 0 |
2c | 9 | 2 | 1 | 6 | 0 | 4 | 5 | 0 | 4 | 5 | 0 |
Tổng | 41 | 7 | 12 | 21 | 1 | 20 | 20 | 1 | 20 | 20 | 1 |
Đối với khối 3,4,5.
Khối lớp | TS HS | Mức độ Hoàn thành nội dung các môn học | Đánh giá năng lực | Đánh giá phẩm chất | ||||||
HTT | HT | CHT | T | Đ | CCG | T | Đ | CCG | ||
3a | 20 | 3 | 16 | 1 | 3 | 16 | 1 | 5 | 15 | 0 |
3b | 20 | 4 | 15 | 1 | 4 | 15 | 1 | 4 | 16 | 0 |
4a | 36 | 6 | 30 | 0 | 20 | 16 | 0 | 33 | 3 | 0 |
5a | 33 | 5 | 28 | 0 | 11 | 22 | 0 | 11 | 22 | 0 |
Tổng | 109 | 18 | 89 | 2 | 38 | 69 | 2 | 53 | 56 | 0 |
-Về danh hiệu thi đua cuối năm học
+Học sinh xuất sắc là 32 em.
+Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện là 16 em
+Học sinh có thành tích vượt trội ở một số môn học: 12 em
-Tổng số HS HTCTTH: 33 em
3.Bậc THCS
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo phẩm chất | 128 | 37 | 32 | 29 | 30 |
1 | Tốt(tỷ lệ so với tổng số) | 64,9% | 65,6% | 55,2% | 66,7% | |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 35,1% | 25,0% | 31,0% | 33,3% | |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 9,4% | 13,8% | 0% | |
II | Số học sinh chia theo năng lực | |||||
1 | Tốt(tỷ lệ so với tổng số) | 45,9% | 43,8% | 51,7% | 46,7% | |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 54,1% | 56,2% | 48,3% | 53,3% | |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp thành phố | 01 giải | ||||
2 | Cấp tỉnh | 0 | ||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 30 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 30 |
- Hiệu trưởng
Nguyễn Hữu Tuấn