Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023– 2024
1.Bậc Mầm non
Kết quả nuôi dưỡng:
100% trẻ có sổ theo dõi sức khoẻ và được cân đo, khám sức khỏe theo đúng quy định.
Trẻ PTBT về cân nặng: 89/93 đạt 95,7 tăng 0,9% so với năm học trước.
Trẻ SDD cân nặng: 1/93 chiếm 1,1 % giảm 4,1% so với năm học trước.
Trẻ PTBT về chiều cao: 83/93 đạt 89,2% giảm 0,3 % so với năm học trước
Trẻ thấp còi độ 1: 7/93 chiếm 7,5 % giảm 3 % so với năm học trước
Trẻ gầy còm: 3/93 chiếm 3,2%
+ Riêng trẻ 5 tuổi:
Trẻ PTBT về cân nặng: 37/37 đạt 100%
Trẻ PTBT về chiều cao: 36/37 đạt 97,2%
Kết quả đánh giá trẻ cuối năm:
Tổng số trẻ được khảo sát: 93/93 trẻ
ĐYC: 92/93 (đạt 99,0%); Chưa đạt: 01 (chiếm 1,0%)
+ Riêng trẻ 5 tuổi:
Tổng số trẻ khảo sát: 36/37 (1 trẻ khuyết tật)
ĐYC: 36/36 ( Đạt 100%); chưa đạt: 0 (chiếm 0%)
– 100% trẻ 5 tuổi đủ điều kiện bàn giao cho tiểu học
– Bé xuất sắc: 44 Trẻ
– Bé chăm ngoan: 48 trẻ
2.Tiểu học:
*Đối với lớp 1, 2, 3: CT GDPT 2018
Khối | Tổng số học sinh | Mức độ Hoàn thành nội dung các môn học | Mức độ đạt được Phẩm chất chủ yếu | Mức độ đạt được | |||||||
Năng lực cốt lõi | |||||||||||
HTXS | HTT | HT | CHT | T | Đ | CCG | T | Đ | CCG | ||
Khối 1 | 46 | 7 | 16 | 20 | 3 | 23 | 20 | 3 | 23 | 20 | 3 |
Khối 2 | 37 | 6 | 10 | 21 | 0 | 16 | 21 | 0 | 16 | 21 | 0 |
Khối 3 | 42 | 6 | 14 | 22 | 0 | 29 | 13 | 0 | 21 | 21 | 0 |
Tổng | 125 | 19 | 40 | 63 | 3 | 68 | 54 | 3 | 60 | 62 | 3 |
*Đối với khối 4,5.
Khối lớp | Tổng số học sinh | Mức độ Hoàn thành nội dung các môn học | Đánh giá năng lực | Đánh giá phẩm chất | ||||||
HTT | HT | CHT | T | Đ | CCG | T | Đ | CCG | ||
4 | 39 | 7 | 32 | 0 | 26 | 13 | 0 | 22 | 17 | 0 |
5 | 38 | 5 | 33 | 0 | 12 | 26 | 0 | 12 | 26 | 0 |
Tổng | 77 | 12 | 65 | 0 | 38 | 39 | 0 | 34 | 43 | 0 |
Kết quả tham gia các cuộc thi:
Cuộc thi: Kể chuyện bằng Tiếng Việt: 01 học sinh đạt giải 3 cấp tỉnh
Cuộc thi Viết chữ đẹp: 01 giải nhì; 04 giải 3 cấp tỉnh
Cuộc thi Olympic các môn học dành cho học sinh vùng khó gồm 01 giải nhì; 01 giải ba và 06 giải khuyến khích
3.THCS
Tổng số HS được đánh giá cuối năm: 130/130 (Giảm 01 HS so với đầu năm với lí do bỏ học)
* Cụ thể về chất lượng giáo dục:
*Lớp 6, 7 theo CT GDPT 2018
Số học sinh | HỌC TẬP | RÈN LUYỆN | DANH HIỆU THI ĐUA | |||||||||
Kết quả | T.Số được XL | Kết quả | T.Số được XL | |||||||||
Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | HS SX | HS Giỏi | |||
70 | 5 | 33 | 32 | 0 | 70 | 56 | 14 | 0 | 0 | 70 | 0 | 5 |
* Kết quả xếp loại lớp 8,9 theo mô hình THM (VNEN)
Số học sinh | HỌC LỰC | HẠNH KIỂM | DANH HIỆU THI ĐUA | ||||||||||
Kết quả | T.Số được XL | Kết quả | T.Số được XL | ||||||||||
Giỏi | Khá | TB | Yếu | Kém | Tốt | Khá | TB | Yếu | HS giỏi | HS Tiên tiến | |||
60 | 5 | 24 | 31 | 0 | 0 | 60 | 33 | 27 | 0 | 0 | 60 | 5 | 24 |
*Nhận xét chung
Năm học 2022-2023, với sự nỗ lực, cố gắng và tình thần đoàn kết, vượt khó của tập thể CB, GV, NV, nhà trường đã hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ đã đề ra.
Hiệu trưởng
Nguyễn Hữu Tuấn